News

Giá cao su Tocom giảm phiên thứ 4 liên tiếp

(12/04/2014)



 

Ảnh minh họa.

Ảnh minh họa.

 

Giá cao su giao tháng 9 trên sàn Tocom tại Tokyo giảm 2 yên, tương đương 0,9% xuống 213,7 yên/kg.
 

 

Giá cao su giao tháng 9 trên sàn giao dịch hàng hoá Thượng Hải giảm 190 nhân dân tệ, tương đương 0,76% so với giá đóng cửa ngày hôm qua xuống 15.010 nhân dân tệ/tấn.

 

Theo Reuters, giá cao su của Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ trên sàn Sicom của Singapore đã gần mức thấp nhất kể từ năm 2009. Tuy rằng Trung Quốc vẫn tăng mua nhưng ở mức giá thấp do tồn kho theo dõi bởi Sàn giao dịch hàng hoá Thượng Hải và các kho ngoại quan ở Thanh Đảo tăng cao. 

 

Ngoài ra, thị trường còn chịu áp lực bởi thông tin Thái Lan có kế hoạch bán ra 200.000 tấn cao su từ kho dự trữ quốc gia nhằm bù đắp sự thiếu hụt sản lượng do nông dân ngừng khai thác mủ trong mùa khô.

 
Giá dầu giao tháng 5 giảm 0,2% xuống 103,40 USD/thùng trên sàn Nymex cũng là một áp lực khiến giá cao su thế giới phiên giao dịch hôm nay giảm.

Nguồn: Reuters/Dân Việt

Giá cao su tại một số địa phương ngày 10/04/2014

 

Tên sản phẩm

Giá

Đơn vị đo

Tỉnh/Thành

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Gia Lai

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Bình Phước

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Đồng Nai

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Bình Dương

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Tây Ninh

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Kon Tum

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Đắk Lắk

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Đắk Nông

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Quảng Trị

Mủ cao su RSS3

37.000

VNĐ

Quảng Bình

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Gia Lai

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Bình Phước

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Đồng Nai

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Bình Dương

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Tây Ninh

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Kon Tum

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Đắk Lắk

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Đắk Nông

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Quảng Trị

Cao su SVR10

33.700

VNĐ

Quảng Bình

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Gia Lai

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Bình Phước

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Đồng Nai

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Bình Dương

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Tây Ninh

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Kon Tum

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Đắk Lắk

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Đắk Nông

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Quảng Trị

Cao su SVR3L

36.600

VNĐ

Quảng Bình

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Gia Lai

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Bình Phước

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Đồng Nai

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Bình Dương

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Tây Ninh

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Kon Tum

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Đắk Lắk

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Đắk Nông

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Quảng Trị

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Quảng Bình

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Bình Thuận

Mủ cao su tươi(nước)

32.3-32.7

VNĐ

Phú Yên

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Gia Lai

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Bình Phước

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Đồng Nai

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Bình Dương

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Tây Ninh

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Kon Tum

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Đắk Lắk

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Đắk Nông

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Quảng Trị

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Quảng Bình

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Bình Thuận

Mủ cao su tạp (dạng chén)

13.800-14.200

VNĐ

Phú Yên

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Gia Lai

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Bình Phước

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Đồng Nai

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Bình Dương

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Tây Ninh

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Kon Tum

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Đắk Lắk

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Đắk Nông

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Quảng Trị

Mủ cao su RSS3

221,3

YÊN

Quảng Bình

Nguồn: Nhà Nông

 


<< Go back


Reporter :  webmaster
Source : 


  • x